Ngày nay, thật khó để tưởng tượng cuộc sống mà không có TV. Nó có ở mọi nhà, ở những nơi mà mọi người chờ đợi lâu (ngân hàng, thẩm mỹ viện, trung tâm vui chơi giải trí), trong bệnh viện, cơ sở giáo dục. Giờ đây, với sự trợ giúp của TV, bạn không chỉ có thể xem phim và chương trình truyền hình mà còn có thể xem thông tin từ nhiều phương tiện khác nhau và thậm chí là truy cập trực tuyến. Do đó, nhu cầu mua tivi luôn tăng cao.
Có một số lượng lớn TV. Sự lựa chọn của họ chỉ đơn giản là rất lớn. Rất dễ bị nhầm lẫn với nhiều loại như vậy. Làm sao để có lựa chọn đúng đắn để không phải thất vọng về sau? Bạn nên chú ý điều gì - giá cả, đường chéo, nhà sản xuất? Tất cả những câu hỏi này đều được trả lời dưới đây, cũng như bảng xếp hạng các TV Thomson tốt nhất.
Câu hỏi chọn một chiếc TV không phải là dễ dàng như thoạt nhìn. Rốt cuộc, bạn không thể mua một chiếc TV rẻ nhất hoặc thiết kế đáng kinh ngạc, nhưng đồng thời không chú ý đến các đặc điểm cả. Khi lựa chọn, bạn cần chú ý đến đường chéo, giá cả, mức độ phổ biến của mô hình, các đặc điểm bổ sung.
Trước hết, bạn cần quyết định xem mình cần loại TV nào, đặt ở đâu, sử dụng như thế nào (chỉ xem TV, sử dụng các phương tiện bổ sung, lên mạng). Khi những điểm này được làm rõ, bạn cần bắt đầu tìm kiếm mô hình phù hợp.
TV có thể là tương tự (không có sự phân bố đồng đều các điểm ảnh trên toàn bộ diện tích màn hình) và kỹ thuật số (hình ảnh chính xác, tín hiệu ở dạng mã kỹ thuật số)
Các loại màn hình:
Đường chéo là khoảng cách giữa các góc đối diện của màn hình, thường được đo bằng inch.
Hiện tại, nó dao động từ 17 đến 75 inch hoặc 48 đến 190 cm. Đường chéo càng cao thì giá tivi càng đắt và hình ảnh càng rõ nét, sáng rõ. Nhưng đối với một căn phòng lên đến 20 ô vuông, một chiếc TV 32 inch là phù hợp. Phòng càng nhỏ gọn thì càng cần ít chỉ số hơn.
Chất lượng của hình ảnh tái tạo phụ thuộc vào tiêu chí này.
Độ phân giải là gì?
1280 * 720 điểm ảnh.
1920 * 1080 điểm ảnh.
1920 * 1080 điểm ảnh.
3840 * 2160 điểm ảnh.
Số lượng pixel càng cao thì chất lượng hình ảnh càng tốt.
Chúng có ba loại - TN, IPS, VA. Việc lựa chọn ma trận phụ thuộc vào mục đích tương lai của TV.
Nếu nó sẽ được sử dụng trong một phòng hoặc văn phòng nhỏ, thì bạn có thể chọn với ma trận TN. Nó sẽ có thể sử dụng nó không chỉ để xem các chương trình TV mà còn như một màn hình chơi game. Đó sẽ là một chiếc TV có đường chéo nhỏ và giá rẻ.
Ma trận VA được sử dụng trong các TV dùng trong gia đình, chất lượng hình ảnh sẽ tốt, hình ảnh không bị “đơ”.
Ma trận IPS được cài đặt trên những kiểu máy cần hình ảnh rõ nét. Hình ảnh sẽ được hiển thị như nhau từ mọi góc nhìn.
Ngoài tất cả các thông số này, cần quan tâm đến các chức năng bổ sung của TV. Trên một số kiểu máy, có thể điều chỉnh độ nghiêng màn hình. Điều này sẽ điều chỉnh góc nghiêng đến mức tối ưu để xem. Một số mẫu được trang bị hệ thống xoay màn hình 90 độ. Trên các mô hình khác có hiệu ứng 3D, điều này sẽ cho phép bạn đắm mình hoàn toàn vào bộ phim. Chúng ta cũng nên đặc biệt chú ý đến số lượng đầu nối bổ sung để kết nối các thiết bị khác.
Đây là một bảng điều khiển plasma. Thiết kế là laconic, nó có màu đen và xám từ nhựa bền. Chân đế cũng được làm bằng nhựa dày dặn, giúp tivi ổn định và không bị rung. Có teletext, âm thanh nổi, khả năng sử dụng thẻ nhớ. Khả năng đặt thời gian tắt máy. Nhà sản xuất đã cung cấp cho nó hai loa tích hợp. Sản xuất từ năm 2018.
Các đặc điểm chính:
Thông số | Thông số kỹ thuật |
---|---|
Tiêu chuẩn TV | PAL, SECAM |
Đường chéo | 42 inch |
Độ phân giải | 1920*1080 |
Trang thiết bị | Bộ chỉnh TV, hệ thống loa |
Giá: khoảng 18.500 rúp.
Mô hình tuyệt vời của TV LCD về tỷ lệ giá cả / chất lượng. Sản xuất màu đen. Thiết kế nghiêm ngặt, xây dựng các đường nét rõ ràng chiếm ưu thế. Chân đế có hình bầu dục, chắc chắn và ổn định. Model này có teletext, khoảng 1000 kênh, có giắc cắm tai nghe. TV này có thể được treo tường.
Khả năng sử dụng TV thông minh và Wi-Fi. Hỗ trợ MP3, MPEG4, MKV, JPEG.
Sản lượng thép năm 2018.
Các đặc điểm chính:
Thông số | Thông số kỹ thuật |
---|---|
Tiêu chuẩn TV | PAL, SECAM, NTSC |
Đường chéo | 48 inch |
Độ phân giải | 3840*2160 |
Hệ thống âm thanh | Hai loa |
Giá dao động từ 25.000 rúp.
Trọng lượng của chiếc TV LCD này chỉ hơn 20 kg. Nhưng mô hình này có thể được gắn trên tường.
Thiết kế là đơn giản nhưng laconic. Làm bằng nhựa màu xám nhạt, chống va đập. Chân đế chắc chắn, tivi không bị rung trong quá trình hoạt động.
Hơn một nghìn kênh. Cho phép sử dụng các định dạng MP3, MPEG4, HEVC (H.265), MKV, JPEG.
Có teletext, menu tiếng Nga, giắc cắm tai nghe, khả năng đọc thẻ nhớ, hai loa tích hợp. Có thể kết nối với máy tính, Internet. Có một TV thông minh. Sản xuất từ năm 2018.
Các đặc điểm chính:
Thông số | Thông số kỹ thuật |
---|---|
Tiêu chuẩn TV | PAL, SECAM, NTSC |
Đường chéo | 64 inch |
Độ phân giải | 3840*2160 |
Hệ thống âm thanh | Hai loa |
Giá: khoảng 50.000 rúp.
Một mẫu TV LCD Edge LED màu đen tuyệt vời. Thiết kế kết hợp giữa sự chặt chẽ và tối giản. Màn hình trông thậm chí còn lớn hơn so với màn hình đã nêu nhờ viền hẹp Chân đế rất ổn định và dễ dàng gắn vào cơ thể.
Nó có hơn 5 nghìn kênh.
Hỗ trợ MP3, WMA, MPEG4, MKV, JPEG. Có hai đầu vào HDMI.
Có chức năng bảo vệ trẻ em. Có thể gắn mô hình này trên tường. Có thể cài đặt thời gian tắt mở TV.
Máy tính và kết nối internet. Sự hiện diện của TV thông minh làm cho mô hình này được nhiều người mua.
Các đặc điểm chính:
Thông số | Thông số kỹ thuật |
---|---|
Tiêu chuẩn TV | PAL, SECAM, NTSC |
Đường chéo | 55 inch |
Độ phân giải | 1920*1080 |
Hệ thống âm thanh | Hai loa |
Giá khoảng 30.000 rúp.
Mẫu TV LCD LED trực tiếp. Thiết kế chặt chẽ, phù hợp với nhiều phong cách nội thất khác nhau. Chân đế được trình bày dưới dạng hai vòng cung, nhưng mặc dù vậy, nó rất ổn định. Làm bằng nhựa dày đặc. Có màu đen từ năm 2017.
Có hai loa 8 W tích hợp, hai bộ chỉnh TV.
Hỗ trợ các định dạng MP3, WMA, MPEG4, Xvid, DivX, MKV, JPEG.
Có TV thông minh và Wi-Fi. Có một số lượng lớn các kênh (khoảng năm nghìn). Có chức năng bảo vệ trẻ em. Có thể đặt hẹn giờ ngủ.
Mô hình rất nhẹ, chỉ 14 kg. Có thể gắn nó vào tường.
Các đặc điểm chính:
Thông số | Thông số kỹ thuật |
---|---|
Tiêu chuẩn TV | PAL, SECAM, NTSC |
Đường chéo | 55 inch |
Độ phân giải | 1920*1080 |
Hệ thống âm thanh | Hai loa |
Giá cho chiếc TV này dao động từ 29 đến 30 nghìn rúp.
Mô hình này có thể được quy cho ngân sách mua hàng. Nhưng điều này không có nghĩa là TV này có hiệu suất kém. Sản xuất từ năm 2017.
TV LCD có thiết kế đẹp mắt này kết hợp các đường nét sắc nét với các đường cong mềm mại. Làm bằng màu đen. Nhựa dày đặc, chống va đập. Có đèn LED chiếu sáng, âm thanh nổi, giắc cắm tai nghe. Tích hợp một bộ dò TV. Sự hiện diện của TV thông minh là rất vui. Có thể kết nối với internet.
Hỗ trợ MP3, WMA, MPEG4, Xvid, DivX, MKV, JPEG.
Chiếc TV này rất nhẹ, trọng lượng chưa đến 4 kg.
Các đặc điểm chính:
Thông số | Thông số kỹ thuật |
---|---|
Tiêu chuẩn TV | PAL, SECAM, NTSC |
Đường chéo | 28 inch |
Độ phân giải | 1366*768 |
Hệ thống âm thanh | Hai loa 5W |
Giá cho mô hình này: khoảng 12 nghìn rúp.
Đây là một TV LCD với thiết kế hiện đại. Làm bằng màu đen. Chân đế chắc chắn, tivi không bị rung, lắc trong quá trình hoạt động.
Sản xuất từ năm 2018.
Hơn một nghìn kênh (tương tự, kỹ thuật số). Có đèn nền LED, âm thanh nổi, giắc cắm tai nghe, teletext, khóa chống trẻ em. Tích hợp hai bộ dò TV.
Hỗ trợ MP3, MPEG4, MKV, JPEG. Có thể kết nối với máy tính và Wi-Fi.
Trọng lượng của mô hình này là khoảng 10 kg.
Các đặc điểm chính:
Thông số | Thông số kỹ thuật |
---|---|
Tiêu chuẩn TV | PAL, SECAM, NTSC |
Đường chéo | 48 inch |
Độ phân giải | 3840*2160 |
Hệ thống âm thanh | Hai loa |
Giá cho mô hình này là khoảng 23 nghìn rúp.
Đây là một TV LCD đơn giản. Có màu đen, nhựa chống va đập. Chân đế được làm theo phong cách của một máy ảnh nhiệt làm bằng nhựa dày đặc, giúp TV không bị lung lay.
Sản xuất từ năm 2018.
Hơn 1000 kênh (analog, kỹ thuật số). Có đèn nền LED, âm thanh nổi, giắc cắm tai nghe, teletext, bảo vệ trẻ em, hẹn giờ ngủ. Tích hợp một bộ dò TV.
Hỗ trợ MP3, MPEG4, MKV, JPEG. Có thể kết nối với máy tính, Wi-Fi và TV thông minh.
Trọng lượng của mô hình này không có chân đế: 7 kg.
Các đặc điểm chính:
Thông số | Thông số kỹ thuật |
---|---|
Tiêu chuẩn TV | PAL, SECAM, NTSC |
Đường chéo | 42 inch |
Độ phân giải | 1920*1080 |
Hệ thống âm thanh | Hai loa |
Giá của mô hình này là từ 16 đến 17 nghìn rúp.
TV LCD này có thiết kế màu xám đơn giản. Viền của màn hình hiện tại, khiến nó thậm chí còn lớn hơn. Chân đế được làm bằng nhựa đặc có dạng nửa vòng cung. Thoạt nghe, nó có vẻ mong manh, nhưng không phải vậy.Trong quá trình hoạt động, tivi sẽ không bị chao đảo, đứng vững.
Sản xuất từ năm 2017.
Có đèn nền LED, âm thanh nổi NICAM, giắc cắm tai nghe, teletext, bảo vệ trẻ em, hẹn giờ ngủ. Có hai bộ chỉnh TV độc lập được tích hợp sẵn.
Hỗ trợ MP3, WMA, MPEG4, Xvid, DivX, MKV, JPEG.
Có hơn 5 nghìn kênh (tương tự, kỹ thuật số). Có thể kết nối với máy tính và Internet.
Trọng lượng của mô hình này không có chân đế: 7 kg, chân đế nặng 1 kg
Các đặc điểm chính:
Thông số | Thông số kỹ thuật |
---|---|
Tiêu chuẩn TV | PAL, SECAM, NTSC |
Đường chéo | 42 inch |
Độ phân giải | 1920*1080 |
Hệ thống âm thanh | Hai loa |
Giá của một chiếc TV như vậy dao động từ 26.500 đến 27.000 nghìn.
Mỗi khách hàng sẽ lựa chọn được một chiếc Thomson TV phù hợp với yêu cầu và khả năng tài chính của mình.
Thomson duy trì chất lượng cao trong các sản phẩm của mình và với mỗi mô hình kế tiếp đều cải thiện thiết kế và hiệu suất. Thomson = người bảo đảm chất lượng.